20/07/2023
Danh sách các vị khoa bảng ở thị xã Từ Sơn trong lịch sử (1075-1919)
STT
|
Họ và tên
|
Năm đỗ
|
Danh hiệu
|
Quê quán
|
1
|
Ngô Thống
|
1239
|
Hoàng giáp
|
Phù Đàm, xã Phù Khê
|
2
|
Nguyễn Quán Quang
|
1246
|
Trạng nguyên
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
3
|
Trần Cố
|
1266
|
Trạng nguyên
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
4
|
Quách Đình Nhẫn
|
1272
|
Thám hoa
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
5
|
Nguyễn Doãn Văn
|
1341-
1357
|
Thám Hoa
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
6
|
Nguyễn Dực
|
1426
|
Tiến sỹ
|
Phù Đàm, xã Phù Khê
|
7
|
Nguyễn Quốc Kiệt
|
1442
|
Tiến sỹ
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
8
|
Dương Tử Do
|
1458
|
Tiến sỹ
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
9
|
Ngô Lôi
|
1466
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
10
|
Ngô Luân
|
1475
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
11
|
Quách Toản
|
1478
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
12
|
Quách Đình Tấn
|
1478
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
13
|
Nguyễn Sỹ Nguyên
|
1478
|
Hoàng giáp
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
14
|
Nguyễn Giản Liêm
|
1478
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
15
|
Nguyễn Nghiễm
|
1478
|
Tiến sỹ
|
Yên Từ, xã Tam Sơn
|
16
|
Thang Nghĩa Phương
|
1481
|
Tiến sỹ
|
Cẩm Giang, P. Đồng Nguyên
|
17
|
Nguyễn Doãn Tu
|
1484
|
Hoàng giáp
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
18
|
Nguyễn Úc
|
1487
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
19
|
Nguyễn Đức Thận
|
1490
|
Hoàng giáp
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
20
|
Nguyễn Hoằng Nghị
|
1490
|
Hoàng giáp
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
21
|
Nguyễn Thúc Dụ
|
1490
|
Hoàng giáp
|
Phù Lưu, P. Đông Ngàn
|
22
|
Nguyễn Xao
|
1490
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
23
|
Đàm Thận Huy
|
1490
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
24
|
Ngô Thầm
|
1493
|
Bảng nhãn
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
25
|
Nguyễn Khiết Tú
|
1496
|
Hoàng giáp
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
26
|
Đỗ Đại Uyên
|
1499
|
Hoàng giáp
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
27
|
Đàm Thận Giản
|
1499
|
Hoàng giáp
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
28
|
Vũ Bá Thắng
|
1502
|
Hoàng giáp
|
Tiêu Sơn, xã Tương Giang
|
29
|
Nguyễn Doãn Thăng
|
1505
|
Hoàng giáp
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
30
|
Quách Điển
|
1505
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
31
|
Nguyễn Hiếu Tư
|
1505
|
Tiến sỹ
|
Yên Từ, xã Tam Sơn
|
32
|
Quách Đình Khiết
(tức Kế)
|
1505
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
33
|
Nguyễn Giản Thanh
|
1508
|
Trạng nguyên
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
34
|
Nguyễn Thì Phùng
|
1508
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
35
|
Nguyễn Khắc Nạp
|
1508
|
Tiến sỹ
|
Cẩm Giang, P. Đồng Nguyên
|
36
|
Nguyễn Đình Khôi
|
1508
|
Tiến sỹ
|
Đại Đình, P. Tân Hồng
|
37
|
Ngô Đình Trực
|
1511
|
Tiến sỹ
|
Đình Bảng, P. Đình Bảng
|
38
|
Nguyễn Hy Tái
|
1511
|
Hoàng giáp
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
39
|
Nguyễn Tự Cường
|
1514
|
Hoàng giáp
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
40
|
Ngô Miễn Thiệu
|
1518
|
Trạng nguyên
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
41
|
Nguyễn Hòa Trung
|
1518
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
42
|
Nguyễn Tảo
|
1518
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
43
|
Nguyễn Thì Hanh
|
1523
|
Tiến sỹ
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
44
|
Nguyễn Văn Huy
|
1529
|
Thám hoa
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
45
|
Chu Tam Dị
|
1529
|
Tiến sỹ
|
Phù Lưu, P. Đông Ngàn
|
46
|
Nguyễn Vân Quang
|
1529
|
Hoàng giáp
|
Dương Sơn, xã Tam Sơn
|
47
|
Ngô Sơn Khoái
|
1532
|
Thám hoa
|
Đình Bảng, P. Đình Bảng
|
48
|
Trần Khánh Dự
|
1532
|
Hoàng giáp
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
49
|
Trần Nguyên Khởi
|
1532
|
Hoàng giáp
|
Bính Hạ, P. Trang Hạ
|
50
|
Nguyễn Nhân Chiếu
|
1532
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
51
|
Đàm Cư
|
1538
|
Hoàng giáp
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
52
|
Trần Ngạn Húc
|
1538
|
Tiến sỹ
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
53
|
Nguyễn Niệm
|
1538
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
54
|
Nguyễn Hiên
|
1538
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
55
|
Nguyễn Quỳnh Cư
|
1541
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
56
|
Nguyễn Đạo Quán
|
1541
|
Hoàng giáp
|
Dương Sơn, xã Tam Sơn
|
57
|
Nguyễn Nhân Hiệp
|
1547
|
Hoàng giáp
|
Tiêu Sơn, xã Tương Giang
|
58
|
Nguyễn Trọng Quýnh
|
1547
|
Hoàng giáp
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
59
|
Ngô Khắc Khoan
|
1547
|
Tiến sỹ
|
Song Tháp, P. Châu Khê
|
60
|
Nguyễn Hữu Thường
|
1550
|
Tiến sỹ
|
Nghĩa Lập, xã Phù Khê
|
61
|
Ngô Diễn
|
1550
|
Tiễn sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
62
|
Ngô Dịch
|
1556
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
63
|
Nguyễn Đạt Thiện
|
1559
|
Hoàng giáp
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
64
|
Nguyễn Gia Mưu
|
1559
|
Tiến sỹ
|
Nghĩa Lập, xã Phù Khê
|
65
|
Vũ Dự
|
1562
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
66
|
Nguyễn Hiển Tích
|
1565
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
67
|
Trần Thúc Bảo
|
1574
|
Tiến sỹ
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
68
|
Trần Khánh Hưng
|
1583
|
Tiễn sỹ
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
69
|
Nguyễn Giáo Phường
|
1586
|
Thám hoa
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên.
|
70
|
Trần Phi Chiêu
|
1589
|
Tiến sỹ
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
71
|
Nguyễn Chu Thắng
|
1592
|
Tiến sỹ
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
72
|
Nguyễn Hòa
|
1628
|
Tiến sỹ
|
Kim Thiều, xã Hương Mạc
|
73
|
Quách Đồng Dần
|
1634
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
74
|
Nguyễn Xuân Chính
|
1637
|
Trạng nguyên
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
75
|
Nguyễn Sách Hiển
|
1637
|
Hoàng giáp
|
Dương Sơn, xã Tam Sơn
|
76
|
Quách Đồng Đức
|
1640
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
77
|
Nguyễn Chiên
|
1650
|
Tiến sỹ
|
Cẩm Giang, P. Đồng Nguyên
|
78
|
Ngô Sách Thí
|
1659
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
79
|
Ngô Sách Dụ
|
1664
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
80
|
Nguyễn Đình Bảng
|
1670
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
81
|
Nguyễn Danh Nho
|
1670
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
82
|
Nguyễn Công Vọng
|
1673
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, P. Đồng Nguyên
|
83
|
Ngô Sách Tuân
|
1676
|
Tiến sỹ
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
84
|
Nguyễn Xuân Đỉnh
|
1676
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
85
|
Nguyễn Ngô Chung
|
1676
|
Tiến sỹ
|
Cẩm Giang, P. Đồng Nguyên
|
86
|
Nguyễn Công Phụ
|
1680
|
Tiến sỹ
|
Lễ Xuyên, P. Đồng Nguyên
|
87
|
Quách Giai
|
1683
|
Thám hoa
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
88
|
Nguyễn Hồ
|
1688
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
89
|
Nguyễn Công Hãng
|
1700
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
90
|
Nguyễn Quốc Tĩnh
|
1710
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
91
|
Nguyễn Đức Lãng
|
1710
|
Tiến sỹ
|
Phù Chẩn, xã Phù Chẩn
|
92
|
Nguyễn Nhân Hận
|
1715
|
Tiến sỹ
|
Nguyễn, P. Đồng Nguyên
|
93
|
Nguyễn Công Viên
|
1718
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, xã Đồng Nguyên
|
94
|
Ngô Sách Tố
|
1721
|
Thám hoa
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
95
|
Nguyễn Đức Đôn
|
1721
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, xã Đồng Nguyên
|
96
|
Nguyễn Quốc Ích
|
1727
|
Tiến sỹ
|
Vĩnh Kiều, xã Đồng Nguyên
|
97
|
Nguyễn Trọng Đột
|
1748
|
Tiến sỹ
|
Phù Khê, xã Phù Khê
|
98
|
Nguyễn Đình Thiều
|
1779
|
Tiến sỹ
|
Xã Phù Chẩn
|
99
|
Phan Đình Dương
|
1842
|
Tiến sỹ
|
Trang Liệt, P. Trang Hạ
|
100
|
Hoàng Văn Hòa
|
1880
|
Tiến sỹ
|
Phù Lưu, P. Đông Ngàn
|
101
|
Đàm Liêm
|
1895
|
Tiến sỹ
|
Hương Mạc, xã Hương Mạc
|
102
|
Nguyễn Đức Lân
|
1844
|
Phó bảng
|
Phù Lưu, P. Đông Ngàn
|
103
|
Nguyễn Thiện Kế
|
1889
|
Phó bảng
|
Tam Sơn, xã Tam Sơn
|
|