19/07/2023
Danh sách cán bộ lão thành cách mạng (trước ngày 31-12-1945)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nơi ở hiện nay
|
1
|
Nguyễn Tiến Bẩy
|
1924
|
Đình Bảng
|
2
|
Nguyễn Thị Bình
|
1924
|
Đình Bảng
|
3
|
Ngô Đình Diễn
|
1910
|
Đình Bảng
|
4
|
Ngô Quang Dinh
|
1922
|
Đình Bảng
|
5
|
Nguyễn Duyên
|
1910
|
Đình Bảng
|
6
|
Nguyễn Thị Đồng
|
1910
|
Đình Bảng
|
7
|
Nguyễn Tiến Giao
|
1920
|
Đình Bảng
|
8
|
Ngô Quang Huy (Lã)
|
1914
|
Đình Bảng
|
9
|
Nông Quang Khải
|
1926
|
Đình Bảng
|
10
|
Nguyễn Thị Mùi
|
1918
|
Đình Bảng
|
11
|
Nguyễn Hữu Ngoạn
|
1920
|
Đình Bảng
|
12
|
Ngô Quang Phẩm
|
1929
|
Đình Bảng
|
13
|
Nguyễn Thái Sơn
|
1908
|
Đình Bảng
|
14
|
Nguyễn Kim Tín
(Hoàng Phi)
|
1921
|
Đình Bảng
|
15
|
Nguyễn Thế Tính
|
1925
|
Đình Bảng
|
16
|
Nguyễn Đức Tốn
|
|
Đình Bảng
|
17
|
Nguyễn Đức Tuân
|
|
Đình Bảng
|
18
|
Ngô Thanh Vân
|
1925
|
Đình Bảng
|
19
|
Ngô Đăng Ý
|
1919
|
Đình Bảng
|
20
|
Ngô Hữu Ẩm
(Văn Thông)
|
1923
|
Trang Hạ
|
21
|
Trần Văn Bạ (Lố)
|
1919
|
Trang Hạ
|
22
|
Ngô Hữu Cường
|
1927
|
Trang Hạ
|
23
|
Phan Hạnh
|
1925
|
Trang Hạ
|
24
|
Ngô Hữu Hồng
|
1916
|
Trang Hạ
|
25
|
Ngô Hữu Kim
|
1930
|
Trang Hạ
|
26
|
Nguyễn Nam
|
1931
|
Trang Hạ
|
27
|
Phan Đình Năm
|
1921
|
Trang Hạ
|
28
|
Phan Đình Nguyên
|
1908
|
Trang Hạ
|
29
|
Bạch Ngọc Phách
|
1928
|
Trang Hạ
|
30
|
Ngô Tộ
|
1924
|
Trang Hạ
|
31
|
Nguyễn Như Tùng
|
1929
|
Trang Hạ
|
32
|
Ngô Hữu Tuyết (tức Trần Lê Nhân)
|
1913
|
Trang Hạ
|
33
|
Ngô Hữu Tý (Nguyễn Chấn)
|
1924
|
Trang Hạ
|
34
|
Ngô Hữu Xuất
|
1924
|
Trang Hạ
|
35
|
Nguyễn Văn Bé
|
1917
|
Đồng Nguyên
|
36
|
Trần văn Bổ
|
1924
|
Đồng Nguyên
|
37
|
Nguyễn Văn Điệp
|
1913
|
Đồng Nguyên
|
38
|
Nguyễn Văn Chắt
|
1912
|
Đồng Nguyên
|
39
|
Đỗ Văn Chín
|
1922
|
Đồng Nguyên
|
40
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
1916
|
Đồng Nguyên
|
41
|
Hà Văn Thước
|
1912
|
Đồng Nguyên
|
42
|
Trần Văn Tuyết
|
1920
|
Đồng Nguyên
|
43
|
Nguyễn Thị Tư
|
1922
|
Đồng Nguyên
|
44
|
Nguyễn Văn Trình
|
1920
|
Đồng Nguyên
|
45
|
Trần Văn Khôi
|
1923
|
Đồng Nguyên
|
46
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
1913
|
Đồng Nguyên
|
47
|
Nguyễn Trọng Phổ
|
1922
|
Đồng Nguyên
|
48
|
Nguyễn Văn Phú
|
1915
|
Đồng Nguyên
|
49
|
Nguyễn Quang Tâm
|
1916
|
Đồng Nguyên
|
50
|
Nguyễn Ngọc Chân (Hùng Sơn)
|
|
Tam Sơn
|
51
|
Ngô Gia Hương
|
1907
|
Tam Sơn
|
52
|
Nguyễn Tự Lan
|
1902
|
Tam Sơn
|
53
|
Nguyễn Tự Minh
|
1923
|
Tam Sơn
|
54
|
Hán Văn Mười (Hán Sỹ Quyết)
|
|
Tam Sơn
|
55
|
Ngô Sách Ngọ
|
1906
|
Tam Sơn
|
56
|
Ngô Gia Phúc
|
1926
|
Tam Sơn
|
57
|
Hán Minh Thành
|
1922
|
Tam Sơn
|
58
|
Trương Đôn
|
1900
|
Châu Khê
|
59
|
Ngô Văn Hậu
|
1920
|
Đồng Kỵ
|
60
|
Vũ Văn Quát
|
1921
|
Đồng Kỵ
|
61
|
Lê văn Sưởng
|
1923
|
Đồng Kỵ
|
62
|
Dương Quang Hiệp
|
1921
|
Phù Chẩn
|
63
|
Lê Khoát
|
1924
|
Phù Chẩn
|
64
|
Nguyễn Đức Khương (Nguyễn Như Phụng)
|
1917
|
Phù Chẩn
|
65
|
Nguyễn Đức Nham
|
1923
|
Phù Chẩn
|
66
|
Nguyễn Bá Tài
|
1905
|
Phù Chẩn
|
67
|
Nguyễn Lẩm (Cả Lẩm)
|
1911
|
Đông Ngàn
|
68
|
Nguyễn Thị Liên
|
1910
|
Đông Ngàn
|
69
|
Chu Văn Mộc
|
1923
|
Đông Ngàn
|
70
|
Lê Trần Trừ
|
1917
|
Đông Ngàn
|
71
|
Chu Tiến Sửu
|
1910
|
Đông Ngàn
|
72
|
Chu Văn Năm
|
1917
|
Tân Hồng
|
73
|
Nguyễn Xuân Tính
|
1915
|
Tương Giang
|